Công thức: Na2Cr2O7
Ngoại quan: Tinh thể màu đỏ
Đóng gói: 25 kg/bao
Xuất xứ: Thỗ Nhĩ Kỳ
Khối lượng phân tử: 261,97 g/mol
Điểm nóng chảy: 356,7 °C
Mật độ: 2,52 g/cm³
Điểm sôi: 400 °C
CID PubChem: 25408
Ứng dụng
Sodium dichromate (Na2Cr2O7) dùng thay thế hoàn toàn cho Kali Dichromate (K2Cr2O7) được sử dụngrộng rãi trong sản xuất các hợp chất có chứa crome, như acid cromic. Hàm lượng rất tinh khiết rất tốt trong quá trình thụ động hóa bề mặt sau khi mạ... Dichromate còn là một tác nhân oxy hóa mạnh được tìm thấy trong các ứng dụng sau:
+) Thủy tinh, gốm sứ
+) Trong thuộc da và in lụa
+) Trong sơn tĩnh điện.
+) Trong sản xuất pháo hoa và vật liệu nổ.
+) Là chất tạo pigment.
+) Trong bảo quản gỗ,trong bảo quản kim loại và chống ăn mòn.